Mình mới gập bai thơ bằng tiếng anh hay lắm trên trang www.svkinhte.net mình copy cho các bạn coi thử nha! vừa học anh văn vừa học thơ luôn cũng tốt há!
long
dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào,
where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học,
rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy
cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em
cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi
xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói
sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là
some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four
bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy
sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch
ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt
trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake
hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark
tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry
xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là
chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du
lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand
là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm,
hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác
mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep
sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch
đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder
cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là
một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy
khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng
lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói
thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong,
clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim
bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi,
hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin
đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng
lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay
boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something
to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth
răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa
dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto
là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push
thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc
thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn
gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ
subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc
mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có
nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close
friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt
trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời
là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là
hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer
mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich
là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con
cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có
nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late
là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là
trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ,
chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút
nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là
miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins
dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper
money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment
một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng
hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào
Fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự nhỏ
nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn
dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold
là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel
chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều
hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa
là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How
many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một
vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng,
đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái
tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là
vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu
đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là
no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go
là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là
trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành
study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee
là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa
ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì
bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là
nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ
điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song
chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly
có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền
money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please
vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn
đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát
police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post
office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping
mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng
trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu
đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television
là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình
program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện
còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông
đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành
phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field
là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ
moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây
thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có
nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle
là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come
on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ
pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt
phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là
sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ
rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng
chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có
nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có
nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của
mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là
photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ
nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi
sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ
neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie
down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat
con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có
nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house
owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi
vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about
khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là
biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn
ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật
lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal
thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết
tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn
không stop ta còn nghỉ ngơi!
long
dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào,
where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học,
rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy
cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em
cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi
xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói
sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là
some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four
bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy
sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch
ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt
trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake
hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark
tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry
xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là
chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du
lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand
là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm,
hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác
mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep
sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch
đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder
cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là
một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy
khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng
lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói
thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong,
clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim
bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi,
hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin
đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng
lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay
boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something
to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth
răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa
dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto
là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push
thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc
thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn
gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ
subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc
mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có
nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close
friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt
trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời
là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là
hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer
mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich
là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con
cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có
nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late
là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là
trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ,
chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút
nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là
miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins
dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper
money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment
một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng
hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào
Fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự nhỏ
nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn
dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold
là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel
chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều
hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa
là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How
many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một
vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng,
đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái
tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là
vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu
đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là
no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go
là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là
trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành
study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee
là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa
ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì
bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là
nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ
điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song
chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly
có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền
money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please
vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn
đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát
police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post
office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping
mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng
trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu
đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television
là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình
program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện
còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông
đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành
phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field
là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ
moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây
thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có
nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle
là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come
on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ
pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt
phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là
sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ
rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng
chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có
nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có
nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của
mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là
photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ
nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi
sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ
neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie
down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat
con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có
nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house
owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi
vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about
khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là
biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn
ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật
lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal
thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết
tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn
không stop ta còn nghỉ ngơi!