+ to turn about : quay vòng, xoay vòng
xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
Ex: about turn!( (quân sự) đằng sau quay!)
+ to turn against
chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại
+ to turn away
đuổi ra, thải (người làm...)
bỏ đi
ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
+ to turn back
làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)
lật (cổ áo...)
+ to turn down
gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)
(thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
đánh hỏng (một thí sinh)
+ to turn in
gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại
xoay vào
EX: his toes turn in( ngón chân nó xoay vào)
trả lại, nộp lại
(thông tục) đi ngủ
+ to turn into
trở thành, đổi thành
EX: he has turned intoa miser (nó trở thành một thằng bủn xỉn)
+ to turn off
khoá, tắt, cắt (đèn, (rađiô), điện, nước...)
đuổi ra, thải (người làm)
(từ lóng) cho cưới
(từ lóng) treo cổ (người có tội...)
ngoặt, rẽ đi hướng khác
+ to turn on
bật, vặn, mở (đèn, (rađiô), điện, nước...)
tuỳ thuộc vào
EX: everything turns on today's weather (mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay)
chống lại, trở thành thù địch với
+ to turn out
đuổi ra, thải (người làm)
sản xuất ra (hàng hoá)
dốc ra (túi)
đưa ra đồng (trâu, bò...)
gọi ra
xoay ra
EX: his toes turn out (ngón chân nó xoay ra ngoài)
(quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
(thể dục,thể thao) chơi cho
EX: he turns out for Racing(nó chơi cho đội Ra-xinh)
(thông tục) ngủ dậy, trở dậy
đình công
hoá ra, thành ra
EX: it turned out to be true (câu chuyện thế mà hoá ra thật)
EX: he turned out to be a liar (hoá ra nó là một thằng nói dối)
+ to turn over
lật, giở
giao, chuyển giao
EX: he has turned the business over to his friend (anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn)
doanh thu, mua ra bán vào
EX: they turned over 1,000,000d last week (tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng)
đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
EX: I have turned the question over more than one (tôi đã lật đi lật lại vấn đề)
+ to turn up
lật lên; xắn, vén (tay áo...)
xới (đất...)
(thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
EX: the smell nearly turned me up (cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa)
lật, lật ngược, hếch lên
EX: his nose turned up(mũi nó hếch lên
xảy ra, đến, xuất hiện)
EX: at what time did he turn up? (nó đến lúc nào?)
EX: he was always expecting something to turn up (hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra)
EX: he turns up like a bad penny ((nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn)
xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
Ex: about turn!( (quân sự) đằng sau quay!)
+ to turn against
chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại
+ to turn away
đuổi ra, thải (người làm...)
bỏ đi
ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
+ to turn back
làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)
lật (cổ áo...)
+ to turn down
gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)
(thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
đánh hỏng (một thí sinh)
+ to turn in
gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại
xoay vào
EX: his toes turn in( ngón chân nó xoay vào)
trả lại, nộp lại
(thông tục) đi ngủ
+ to turn into
trở thành, đổi thành
EX: he has turned intoa miser (nó trở thành một thằng bủn xỉn)
+ to turn off
khoá, tắt, cắt (đèn, (rađiô), điện, nước...)
đuổi ra, thải (người làm)
(từ lóng) cho cưới
(từ lóng) treo cổ (người có tội...)
ngoặt, rẽ đi hướng khác
+ to turn on
bật, vặn, mở (đèn, (rađiô), điện, nước...)
tuỳ thuộc vào
EX: everything turns on today's weather (mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay)
chống lại, trở thành thù địch với
+ to turn out
đuổi ra, thải (người làm)
sản xuất ra (hàng hoá)
dốc ra (túi)
đưa ra đồng (trâu, bò...)
gọi ra
xoay ra
EX: his toes turn out (ngón chân nó xoay ra ngoài)
(quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
(thể dục,thể thao) chơi cho
EX: he turns out for Racing(nó chơi cho đội Ra-xinh)
(thông tục) ngủ dậy, trở dậy
đình công
hoá ra, thành ra
EX: it turned out to be true (câu chuyện thế mà hoá ra thật)
EX: he turned out to be a liar (hoá ra nó là một thằng nói dối)
+ to turn over
lật, giở
giao, chuyển giao
EX: he has turned the business over to his friend (anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn)
doanh thu, mua ra bán vào
EX: they turned over 1,000,000d last week (tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng)
đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
EX: I have turned the question over more than one (tôi đã lật đi lật lại vấn đề)
+ to turn up
lật lên; xắn, vén (tay áo...)
xới (đất...)
(thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
EX: the smell nearly turned me up (cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa)
lật, lật ngược, hếch lên
EX: his nose turned up(mũi nó hếch lên
xảy ra, đến, xuất hiện)
EX: at what time did he turn up? (nó đến lúc nào?)
EX: he was always expecting something to turn up (hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra)
EX: he turns up like a bad penny ((nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn)