Sinh Viên Đồng Tháp - Đại Học Cần Thơ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Chào mừng bạn đến với Forum của Liên chi hội Sinh viên Đồng Tháp tại Đại học Cần Thơ

Đăng Nhập

Quên mật khẩu



May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar


You are not connected. Please login or register

cách dùng từ "TURN" đây!

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1cách dùng từ "TURN" đây! Empty cách dùng từ "TURN" đây! Thu 18 Jun 2009, 3:27 pm

bisson

bisson
Vip
Vip

+ to turn about : quay vòng, xoay vòng

xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác

Ex: about turn!( (quân sự) đằng sau quay!)



+ to turn against

chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại

+ to turn away

đuổi ra, thải (người làm...)

bỏ đi

ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác

+ to turn back

làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)

lật (cổ áo...)

+ to turn down

gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)

(thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)

đánh hỏng (một thí sinh)

+ to turn in

gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại

xoay vào

EX: his toes turn in( ngón chân nó xoay vào)

trả lại, nộp lại

(thông tục) đi ngủ

+ to turn into

trở thành, đổi thành

EX: he has turned intoa miser (nó trở thành một thằng bủn xỉn)

+ to turn off

khoá, tắt, cắt (đèn, (rađiô), điện, nước...)

đuổi ra, thải (người làm)

(từ lóng) cho cưới

(từ lóng) treo cổ (người có tội...)

ngoặt, rẽ đi hướng khác

+ to turn on

bật, vặn, mở (đèn, (rađiô), điện, nước...)

tuỳ thuộc vào

EX: everything turns on today's weather (mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay)

chống lại, trở thành thù địch với

+ to turn out

đuổi ra, thải (người làm)

sản xuất ra (hàng hoá)

dốc ra (túi)

đưa ra đồng (trâu, bò...)

gọi ra

xoay ra

EX: his toes turn out (ngón chân nó xoay ra ngoài)

(quân sự) tập hợp (để nhận công tác)

(thể dục,thể thao) chơi cho

EX: he turns out for Racing(nó chơi cho đội Ra-xinh)

(thông tục) ngủ dậy, trở dậy

đình công

hoá ra, thành ra

EX: it turned out to be true (câu chuyện thế mà hoá ra thật)

EX: he turned out to be a liar (hoá ra nó là một thằng nói dối)

+ to turn over

lật, giở

giao, chuyển giao

EX: he has turned the business over to his friend (anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn)

doanh thu, mua ra bán vào

EX: they turned over 1,000,000d last week (tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng)

đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)

EX: I have turned the question over more than one (tôi đã lật đi lật lại vấn đề)

+ to turn up

lật lên; xắn, vén (tay áo...)

xới (đất...)

(thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn

EX: the smell nearly turned me up (cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa)

lật, lật ngược, hếch lên

EX: his nose turned up(mũi nó hếch lên

xảy ra, đến, xuất hiện)

EX: at what time did he turn up? (nó đến lúc nào?)

EX: he was always expecting something to turn up (hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra)

EX: he turns up like a bad penny ((nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn)

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 
  •  

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất